Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
expert system
|
Tin học
hệ chuyên gia Chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh vực xác định, dùng để trợ giúp cho những người không chuyên nghiệp khi họ phải giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực này. Các hệ chuyên gia thường chứa một cơ sở kiến thức, được diễn đạt dưới dạng một loạt các quy tắc IF/THEN ( Nếu/Thì) và một phương tiện để rút ra các suy luận từ cơ sở kiến thức. Hệ thống này nhắc bạn cung cấp các thông tin cần thiết để xâm nhập vào tình huống và dẫn đến một kết luận. Hầu hết các hệ chuyên gia đều diễn đạt các kết luận với độ tin cậy có thể thay đổi từ ức đoán, đến suy luận có cơ sở, và đến kết luận chắc chắn. Xây dựng một hệ chuyên gia khó khăn hơn người ta tưởng. Một tỉ lệ khá lớn các bí quyết đều được rút ra từ các quy tắc mang tính kinh nghiệm, ví dụ đánh sạch các tiếp xúc của board hiển thị bằng cục tẩy học trò nếu máy tính không khởi động được, chẳng hạn. Một số quy tắc còn dưới cả mức linh cảm hoặc dự đoán. Xem artificial intelligence - AI , và PROLOG
Từ điển Anh - Anh
expert system
|

expert system

expert system (eks`pərt sistəm) noun

An application program that makes decisions or solves problems in a particular field, such as finance or medicine, by using knowledge and analytical rules defined by experts in the field. It uses two components, a knowledge base and an inference engine, to form conclusions. Additional tools include user interfaces and explanation facilities, which enable the systems to justify or explain their conclusions, as well as allowing developers to run checks on the operating systems. See also artificial intelligence, intelligent database.